Tra cứu phong thủy

Nhập bất cứ thông tin gì bạn cần tìm kiếm ở ô bên dưới rồi ấn enter.

12 cung hoàng đạo

Khám phá 12 cung hoàng đạo

Tất tần tất những bí mật của 12 cung hoàng đạo, từ tình yêu, tính cách, đến sự nghiệp của 12 cung sao sẽ được hé mở.

Có thể bạn sẽ thích

Những chủ đề được quan tâm nhiều nhất trên EPT thời gian gần đây.

Nhà tài trợ của EPT

XEM SAO CHIẾU MỆNH 2021

Xem sao hạn năm 2021 và cách cúng giải hạn

***Nếu bạn không biết năm nay sao nào chiếu mệnh mình thì bạn có thể xem bảng kiểm tra sao chiếu mệnh <= tại đây

Sao chiếu mạng là gì?

Trong quan niệm xưa cho rằng mỗi một năm, thì mỗi con người sẽ có một ngôi sao chiếu mệnh riêng cho năm đó. Các nhà tử vi xưa đã tìm ra 9 ngôi sao chiếu mệnh gọi là "cửu diệu tinh quân" vì thế cứ sau 9 năm thì ngôi sao chiếu mệnh đó lại lặp lại. Cùng một tuổi nhưng sao chiếu mệnh của phụ nữ và đàn ông lại khác nhau. Trong 9 vị tinh quân (9 ngôi sao chiếu mệnh) thì đều có sao xấu và sao tốt Khi gặp sao tốt chiếu mệnh thì người được sao tốt chiếu sẽ có một năm thuận lợi, hanh thông và may mắn. Ngược lại khi con người gặp sao xấu chiếu mệnh thì năm đó thường gặp những điều xui xẻo, không may.....gọi đó là vận hạn. Để giảm nhẹ những vận hạn này người xưa thường làm lễ cúng dâng sao giải hạn vào đầu năm, hoặc hàng tháng tại chùa hoặc ở nhà tùy vào điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người. Với mục đích xin thần sao giảm hạn, phù hộ cho bản thân, con cháu, gia đình được bình an vạn sự.

Thời gian xuất hiện của sao chiếu mệnh

Cũng theo quan niệm dân gian thì 9 ngôi sao chiếu mệnh chỉ xuất hiện vào những ngày nhất định trong tháng, vì thế cho nên hình thành tục cúng dâng sao sao giải hạn vào những ngày mà các đức tinh quân xuất hiện. Đó là các ngày sau:

sao chiếu mệnh, sao hạn


Bảng kiểm tra sao chiếu mệnh theo tuổi

 
BẠN BAO NHIÊU TUỔI? ***Lưu ý: Tuổi tính theo tuổi âm nên các bạn nhớ cộng thêm tuổi mụ nữa nhé! Ví dụ: Người sinh năm 1990 thì năm 2017 sẽ là 27 tuổi cộng thêm tuổi mụ là 28 nhé!
SAO CHIẾU MỆNH
NAM NỮ
10 19 28 37 46 55 64 73 82 La hầu Kế đô
11 20 29 38 47 56 65 74 83 Thổ tú Vân hán
12 21 30 39 48 57 66 75 84 Thủy diệu Mộc đức
13 22 31 40 49 58 67 76 85 Thái bạch Thái Âm
14 23 32 41 50 59 68 77 86 Thái dương Thổ tú
15 24 33 42 51 60 69 78 87 Vân hớn La hầu
16 25 34 43 52 61 70 79 88 Kế đô Thái dương
17 26 35 44 53 62 71 80 89 Thái Âm Thái bạch
18 27 36 45 54 63 72 81 90 Mộc đức Thủy diệu


Xem nhiều nhất